Tài Liệu Ôn Thi Chứng Chỉ Tin Học Cơ Bản

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản gồm cả lý thuyết và thực hành, giúp bạn nắm chắc kiến thức, luyện tập thành thạo và tự tin bước vào kỳ thi.

Khi bạn ôn tập hết tất cả các tài liệu bên dưới thì việc thi chứng chỉ tin học cơ bản cực kỳ dễ dàng.

Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản gồm có 6 mô đun

  • Mô đun 1: Hiểu biết về Công nghệ thông tin (IU1)
  • Mô đun 2: Sử dụng máy tính cơ bản (IU2)
  • Mô đun 3: Xử lý văn bản cơ bản (IU3)
  • Mô đun 4: Sử dụng bản tính cơ bản (IU4)
  • Mô đun 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản (IU5)
  • Mô đun 6: Sử dụng Internet cơ bản (IU6)
Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản
Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản

Chi tiết các mô đun trong tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản

Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản mô đun 1

Câu 001: ***/Trong hệ thống máy tính, 1Kbyte bằng bao nhiêu byte:

  1. 1000 bytes
  2. 1012 bytes
  3. 1024 bytes
  4. 1036 bytes

ĐÁP ÁN: C

Câu 002: Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7/8, định dạng chuẩn phân vùng đĩa cài hệ điều hành là gì:

  1. FAT
  2. FAT32
  3. FAT16
  4. NTFS

ĐÁP ÁN: D

Câu 003: Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính:

  1. COM
  2. Ethernet
  3. Firewire
  4. VGA

ĐÁP ÁN: D

Câu 004: Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là gì:

  1. ROM
  2. DRAM
  3. Buffer
  4. Cache

ĐÁP ÁN: D

CÂU 005: Về chức năng ổ DVD Combo, phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Đọc và ghi đĩa CD, DVD
  2. Đọc đĩa CD, DVD
  3. Đọc và ghi đĩa DVD
  4. Đọc CD, DVD và ghi đĩa CD

ĐÁP ÁN: D

CÂU 006: Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là bao nhiêu:

  1. 1,5 Mbps
  2. 12 Mbps
  3. 300 Mbps
  4. 480 Mbps

ĐÁP ÁN: D

CÂU 007: RAM là viết tắt của cụm từ nào:

  1. Read Access Memory
  2. Recent Access Memory
  3. Random Access Memory
  4. Read and Modify

ĐÁP ÁN: C

CÂU 008: Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 3.0 là bao nhiêu:

  1. 1,5 Mbps
  2. 12 Gbps
  3. 300 Mbps
  4. 480 Gbps

ĐÁP ÁN: B

CÂU 009: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:

  1. Đĩa mềm
  2. Đĩa cứng
  3. Qua mạng Internet
  4. Đĩa CD – ROM

ĐÁP ÁN: B

CÂU 010: Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện:

  1. Đĩa cứng
  2. Đĩa mềm
  3. RAM
  4. ROM

ĐÁP ÁN: C

CÂU 011: Để máy tính làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào đâu:

  1. RAM
  2. Ổ đĩa cứng
  3. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
  4. ROM

ĐÁP ÁN: A

CÂU 012: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu:

  1. Trong CPU
  2. Trong RAM
  3. Trên bộ nhớ ngoài
  4. Trong ROM

ĐÁP ÁN: C

CÂU 013: Về bộ nhớ RAM của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
  2. Là bộ nhớ chỉ đọc
  3. Là bộ nhớ chỉ xử lý thông tin
  4. Là bộ nhớ chỉ ghi

ĐÁP ÁN: A

CÂU 014: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung:

  1. Máy in
  2. Micro
  3. Webcam
  4. Đĩa mềm

ĐÁP ÁN: A

CÂU 015: Số lượng các số nhị phân có được từ 1 byte là:

  1. 128
  2. 512
  3. 127
  4. 255

ĐÁP ÁN: D

CÂU 016: Trong hệ thống máy tính, 1Kbyte bằng bao nhiêu bit:

  1. 1000 bits
  2. 8000 bits
  3. 8192 bits
  4. 9000 bits

ĐÁP ÁN: C

CÂU 017: Trong máy tính, đơn vị tính dung lượng của đĩa sắp xếp tăng dần nào sau đây là đúng:

  1. B MB KB GB
  2. B KB MB GB
  3. MB KB B GB
  4. GB MB KB B

ĐÁP ÁN: B

CÂU 018: Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để xử lý dữ liệu và hệ điều hành trên máy tính:

  1. RAM
  2. Đĩa cứng
  3. ROM
  4. CPU

ĐÁP ÁN: D

CÂU 019: Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu và hệ điều hành máy tính:

  1. RAM
  2. ROM
  3. CPU
  4. Đĩa cứng

ĐÁP ÁN: D

CÂU 020: Trong máy tính, thiết bị nào dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc:

  1. Máy in
  2. Bộ nhớ RAM
  3. Bộ nhớ ROM
  4. CPU

ĐÁP ÁN: B

CÂU 021: Về hệ điều hành, phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để soạn thảo các loại văn bản
  2. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng
  3. Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các tài nguyên phần mềm máy tính
  4. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để tính toán số liệu

ĐÁP ÁN: B

CÂU 022: Hệ điều hành Microsoft Windows 7 được phát hành trên toàn thế giới vào năm nào:

  1. 2010
  2. 1997
  3. 2009
  4. 2011

ĐÁP ÁN: C

CÂU 023: Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF

  1. Foxit Reader
  2. Microsoft Excel
  3. Microsoft Powerpoint
  4. Microsoft Word

ĐÁP ÁN: A

CÂU 024: Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Hệ điều hành Microsoft Windows:

  1. EXCEL
  2. CMOS
  3. BIOS
  4. RAM

ĐÁP ÁN: A

CẤU 025: Con người và máy tính giao tiếp thông qua:

  1. Bàn phím và màn hình
  2. Hệ điều hành
  3. RAM
  4. Bàn phím và mouse (chuột)

ĐÁP ÁN: B

CÂU 026: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng:

  1. Windows XP
  2. Linux
  3. Microsoft Word
  4. Unix

ĐÁP ÁN: C

CÂU 027: Về phần mềm Winrar trong máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Làm giảm dung lượng tập tin
  2. Làm tăng dung lượng tập tin
  3. Mở rộng dung lượng bộ nhớ đã sử dụng
  4. Chia đôi dung lượng tập tin

ĐÁP ÁN: A

CÂU 028: Trong Hệ điều hành Microsoft Windows, chương trình Paint được sử dụng để làm gì:

  1. Soạn thào văn bản
  2. Nghe nhạc, xem phim
  3. Trình bày bảng tính và tính toán
  4. Vẽ các hình ảnh đơn giản.

ĐÁP ÁN: D

CÂU 029: Trong Hệ điều hành Microsoft Windows, chương trình nào dùng để nén và giải nén tập tin:

  1. Paint
  2. Winzip
  3. Unikey
  4. Notepad

ĐÁP ÁN: B

CÂU 030: Phần mềm Winrar trong Microsoft Windows dùng để:

  1. Tìm kiếm file, folder
  2. Nén và giải nén
  3. Dùng để vẽ
  4. Dùng để soạn thảo văn bản

 ĐÁP ÁN: B

Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản mô đun 2

CÂU 001: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thuật ngữ Driver có nghĩa là gì:

  1. Chương trình dạy lái xe ô tô
  2. Chương trình hướng dẫn sử dụng Windows
  3. Chương trình giúp chạy các phần mềm trên Windows
  4. Chương trình giúp Windows điều khiển các thiết bị ngoại vi

ĐÁP ÁN: D

CÂU 002: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, bàn phím ảo là:

  1. On-Sreen Keyboard
  2. PC Keyboard
  3. Laptop Keyboard
  4. Wireless Keyboard

ĐÁP ÁN: A

CÂU 003: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để kiểm tra các thiết bị đã cài Driver hay chưa, người ta sử dụng công cụ:

  1. Registry Editor
  2. Device Manager
  3. System Information
  4. My Computer

ĐÁP ÁN: B

CÂU 004: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta có thể format ở đĩa chứa hệ điều hành không:

  1. Có thể, đơn giản là các tập tin sẽ bị xóa đi
  2. Không thể nếu đang sử dụng hệ điều hành được đặt trên ổ đĩa đó
  3. Có thể nhưng sau đó sẽ mất hệ điều hành
  4. Không thể vì bất kì ổ đĩa nào cũng không format được

ĐÁP ÁN: B

CÂU 005: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta có thể chạy cùng lúc:

  1. Chỉ 1 ứng dụng
  2. Hai ứng dụng khác nhau
  3. Tối đa 15 ứng dụng
  4. Nhiều ứng dụng khác nhau

ĐÁP ÁN: D

CÂU 006: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ký tự phân cách số thập phân là:

  1. Dấu chấm “.”
  2. Dấu phẩy “,”
  3. Dấu chấm phẩy “:”
  4. Tùy thuộc vào ký tự do người dùng quy định trong Control Panel

ĐÁP ÁN: D

CÂU 007: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thiết lập lại hệ thống người ta chọn chức năng:

  1. Control Windows
  2. Control Panel
  3. Control System
  4. Control Desktop

ĐÁP ÁN: B

CÂU 008: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thuật ngữ Shortcut có ý nghĩa gì:

  1. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
  2. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
  3. Đóng các cửa sổ đang mở
  4. Mở các cửa sổ đang đóng

ĐÁP ÁN: A

CÂU 009: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, mặc định để thêm người dùng mới, người ta thực hiện:

  1. Vào Control Panel User Accounts and Family Safety User Accounts  Manage another

Accounts rồi chọn Create a new account

  1. Vào Control Panel User Accounts Manage another Account rồi chọn Add a New User
  2. Vào Control Panel Manage another Account rồi chọn Add a New User
  3. Vào Control Panel User Account rồi chọn Add a New User

ĐÁP ÁN: A

CÂU 010: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn cài đặt máy in, người ta thực hiện:

  1. File Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
  2. Window Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
  3. Start Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
  4. Tool Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

ĐÁP ÁN: C

CÂU 011: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start:

  1. Ctrl + X
  2. Ctrl+ Esc
  3. Alt +F4
  4. Ctrl+ Z

ĐÁP ÁN: B

CÂU 012: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để kiểm tra dung lượng ổ đĩa người ta thực hiện thao tác gì:

  1. Trong hệ điều hành Microsoft Windows không thể kiểm tra được
  2. Nhấp đúp vào icon của Computer – Nhấp phím phải chuột vào tên ồ đĩa cần kiểm tra – Chọn Properties
  3. Nhấp đúp vào icon của phần mềm Microsoft Word
  4. Nhấp đúp vào icon của phần mềm Microsoft Exel

ĐÁP ÁN: B

CÂU 013: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở Windows Explorer, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl +E
  2. Windows + E
  3. Alt + E
  4. Shift + E

ĐÁP ÁN: B

CÂU 014: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển đổi giữa các cửa sổ ứng dụng với nhau, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + Tab
  2. Alt + Tabhi
  3. Windows + Tab
  4. Windows + Tab hoặc Alt + Tab

ĐÁP ÁN: D

CÂU 015: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để khóa màn hình máy tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Windows + C
  2. Windows + P
  3. Windows + L
  4. Windows + H

ĐÁP ÁN: C

CÂU 016: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Alt + Space, sau đó nhấn N
  2. Alt+ Space, sau đó nhấn X
  3. Ctrl + Space, sau đó nhấn X
  4. Ctrl + Space, sau đó nhấn N

ĐÁP ÁN: A

CÂU 017: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ tất cả cửa sổ, trừ cửa sổ đang sử dụng, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Windows + N
  2. Windows +D
  3. Windows + Home
  4. Windows + Tab

ĐÁP ÁN: C

CÂU 018: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở các ứng dụng có trên thanh TaskBar, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
  2. Win + [số thứ tự cùa ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
  3. Alt + Win + [ số thứ tự cùa ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
  4. Không có tổ hợp phím tắt cho lệnh này

ĐÁP ÁN: B

CÂU 019: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu đôi khi người ta cần phóng to thu nhỏ cả màn hình, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Windows + [dấu + hoặc -]
  2. Ctrl + [dấu + hoặc -]
  3. Ctrl + [lăn chuột lên hoặc xuống]
  4. Windows + [ lăn chuột lên hoặc xuống]

ĐÁP ÁN: A

CÂU 020: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu hay sử dụng nhiều, màn hình người ta cần điều chỉnh chế độ chiếu. người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Windows + A
  2. Windows + P
  3. Windows + I
  4. Windows + L

ĐÁP ÁN: B

CÂU 021: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím “Windows + G” có tác dụng:

  1. Hiển thị cửa sổ tím kiếm
  2. Duyệt các Windows Gadgest trên màn hình nếu có
  3. Mở Task Manager dạng thu gọn
  4. Không có tác dụng gì

ĐÁP ÁN: B

CÂU 022: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi muốn chụp hình cửa sổ đang sử dụng, người ta dùng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + Printscreen
  2. PrintScreen
  3. Alt + PrintScreen
  4. Không có tổ hợp phím nào làm được, người ta chỉ có thể PrintScreen rồi xài các chương trình sửa màn hình ảnh cắt ra

ĐÁP ÁN: C

CÂU 023: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi đang ở Windows Explorer, để đi vào khung tìm kiếm, người ta sử dụng phím tắt nào:

  1. F3
  2. F4
  3. F6
  4. F7

ĐÁP ÁN: A

CÂU 024: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi đang sử dụng một chương trình nào đó của Microsoft, tổ hợp phím “Ctrl+N” có chức năng:

  1. Tạo một thư mục mới
  2. Tạo ra một tập tin mới và chưa có thông tin trong tập tin đó
  3. Mở thanh Menu
  4. Tùy chương trình mà có chức năng khác nhau

ĐÁP ÁN: D

CÂU 025: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để đi tới thanh địa chỉ trên Windows Explorer, người ta dùng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + D
  2. Ctrl + L
  3. Alt + D
  4. Atl + L

ĐÁP ÁN: C

CÂU 026: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ tất cả các cửa sổ xuống thanh Taskbar, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Windows + M
  2. Windows + S
  3. Ctrl + L
  4. Windows + L

ĐÁP ÁN: A

CÂU 027: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng người ta sử dụng phím tắt nào:

  1. Scroll Lock
  2. Pause
  3. Insert
  4. Print Sreen

ĐÁP ÁN: D

CÂU 028: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tại Windows Explorer khi người ta nhấn tổ hợp phím Alt+ Mũi tên qua trái thì tương ứng với việc nhấn chuột vào nút gì trên thanh công cụ:

  1. Up
  2. Forward
  3. Cut
  4. Back

ĐÁP ÁN: D

CÂU 029: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở cửa sổ tìm kiếm, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Windows + T
  2. Windows + P
  3. Windows + F
  4. Ctrl + M

ĐÁP ÁN: C

CÂU 030: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + C
  2. Ctrl + Ins
  3. PrintSreen
  4. ESC

ĐÁP ÁN: C

Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản mô đun 3

CÂU 001: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang văn bản, người ta thực hiện:

  1. Vào Page Layout  Page setup
  2. Vào File Page setup
  3. Vào Home Page setup
  4. Vào View Page setup

ĐÁP ÁN: A

CÂU 002: Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ định dạng văn bản, người ta thực hiện:

  1. Chọn văn bản muốn xóa, vào Home Styles  Clear All
  2. Chọn văn bản muốn xóa, vào Home Cut
  3. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, vào Home Change Styles
  4. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, nhấn phím Backspace

ĐÁP ÁN: A

CÂU 003: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực hiện:

  1. Vào Page Layout Magins
  2. Vào Page Layout Paragraph  Indents and spacing
  3. Vào Page Layout Orientatione Portrait
  4. Vào Review Track Changes  Change tracking Options…

ĐÁP ÁN: B

CÂU 004: Trong Microsoft Word 2010, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, sau khi bôi đen dòng đó, người ta thực hiện:

  1. Vào Home Copy
  2. Vào Home Format Painter
  3. Vào Home Paste
  4. Vào Home Cut

ĐÁP ÁN: B

CÂU 005: Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi từ kiểu chữ thường sang toàn bộ chữ in hoa, người ta thực hiện:

  1. Vào Home -> Change Case -> UPPERCASE
  2. Vào Home -> Change Case -> Lowercase
  3. Vào Home -> Change Case -> Capitalize Each Word
  4. Vào Home -> Change Case -> Sentence case

ĐÁP ÁN: A

CÂU 006: Trong Microsoft Worsd 2010, trong trường hợp chưa đến lề phải nhưng muốn xuống dòng, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  1. Shift Enter
  2. Tab Enter
  3. Ctrl Enter
  4. Alt Enter

ĐÁP ÁN: A

CÂU 007: Trong Microsoft Word 2010, để lưu văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  1. Ctrl +O
  2. Ctrl +P
  3. Ctrl +N
  4. Ctrl + S

ĐÁP ÁN: D

CÂU 008: Trong Microsoft Word 2010, trong soạn thảo văn bản, muốn tạo một hồ sơ mới, người ta thực hiện:

  1. Insert – New
  2. View – New
  3. File – New
  4. Edit – New

ĐÁP ÁN: C

CÂU 009: Trong Microsoft Word 2010, công việc nào sau đây không thể thực hiện được:

  1. Định dạng đĩa mềm
  2. Định dạng dòng văn bản
  3. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản
  4. Đánh số trang tự động cho văn bản

ĐÁP ÁN: A

CÂU 010: Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây là không làm được:

  1. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
  2. Phóng to rồi thu nhỏ 1 ảnh bitmap
  3. Thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời)
  4. Định dạng đĩa cứng

ĐÁP ÁN: D

CÂU 011: Trong Microsoft Word 2010, để tạo văn bản, người ta thực hiện:

  1. Vào Home New
  2. Vào File New
  3. Vào View New
  4. Vào Insert New

ĐÁP ÁN: B

CÂU 012: phần mềm Microsoft Word 2010 là một phần mềm gì:

  1. Phần mềm bảng tính
  2. Phần mềm quản lý
  3. Phần mểm soạn thảo văn bản
  4. Phần mềm hệ thống

ĐÁP ÁN: C

CÂU 013: Trong Microsoft Word 2010, có mấy cách tạo mới một văn bản:

  1. 2 cách
  2. 3 cách
  3. 4 cách
  4. 5 cách

ĐÁP ÁN: B

CÂU 014: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, người ta thực hiện:

  1. Vào Insert Object  Text from File
  2. Vào Insert Text Box
  3. Vào Insert Quick Parts  Field
  4. Vào Insert Symbol

ĐÁP ÁN: A

CÂU 015: Trong Microsoft Word 2010, cài đặt chứa năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian, người ta thực hiện:

  1. Vào File Option Save
  2. Vào File→ Option General
  3. Vào File→ Save As
  4. Vào File→ Save

ĐÁP ÁN: A

 CÂU 016: Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho văn bản đang soạn, người ta thực hiện:

  1. Vào Page Layout Page Setup  Orientation
  2. Vào Page Layout Page Setup  Margin
  3. Vào Page Layout Page Setup  Columns
  4. Vào Page Layout Page Setup  Size

ĐÁP ÁN: C

CÂU 017: Trong Microsoft Word 2010, để đóng tài liệu đang mở, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + O
  2. Ctrl + N
  3. Ctrl + P
  4. Ctrl + W

ĐÁP ÁN: D

CÂU 018: Trong Microsoft Word 2010 với Classic Menu, để thao tác với tập tin văn bản, standard là gì:

  1. Thanh công cụ
  2. Menu
  3. Hộp thoại
  4. Trang giấy

ĐÁP  ÁN: A

CÂU 019: Trong Microsoft Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, người ta thực hiện:

  1. Vào Insert Change Color
  2. Vào View Page Color
  3. Vào Page Layout Page Color
  4. Vào Design Watermark

ĐÁP ÁN: C

CÂU 020: Trong Microsoft Word 2010, trong soạn thảo văn bản, để đóng một hồ sơ đang mở, người ta thực hiện:

  1. Vào File Close
  2. Vào File Exit
  3. Vào File New
  4. Vào File Save

ĐÁP ÁN: A

CÂU 021: Trong Microsoft Word 2010, khi làm việc xong, muốn thoát khỏi, người ta thực hiện:

  1. View Exit
  2. Edit Exit
  3. Window Exit
  4. File Exit

ĐÁP ÁN: D

CÂU 022: Trong Microsoft Word 2010 với Classic Menu, thanh công cụ có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, …, được gọi là:

  1. Thanh công cụ định dạng
  2. Thanh công cụ chuẩn
  3. Thanh công cụ vẽ
  4. Thanh công cụ bảng và đường viền

ĐÁP ÁN: B

CÂU 023: Trong Microsoft Word 2010, muốn xem các trang khác nhau của một tài liệu trên một màn hình, người ta thực hiện:

  1. Vào View -> Two Pages
  2. Vào View -> Arrange All
  3. Vào View -> Split
  4. Vào View -> Switch Windows

ĐÁP ÁN: C

CÂU 024: Trong Microsoft Word 2010, muốn nhìn thấy nhiều tài liệu đang mở trên cùng một màn hình, người ta thực hiện:

  1. Vào View Arrange All
  2. Vào View Two Pages
  3. Vào View Split
  4. Vào View Switch Windows

ĐÁP ÁN: A

CÂU 025: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề đầu trang, người ta thực hiện:

  1. Vào Insert -> Cover Page
  2. Vào Insert -> Footer
  3. Vào Insert -> Text Box
  4. Vào Insert -> Header

ĐÁP ÁN: D

CÂU 026: Trong Microsoft Word 2010, muốn điều mục lục các trang của tài liệu bằng tự động, người ta thực hiện:

  1. Vào Reference -> Mark Citation
  2. Vào Reference -> Insert Caption
  3. Vào Reference -> Table of Contents
  4. Vào Reference -> Insert Footnote

ĐÁP ÁN: C

CÂU 027: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang, người ta thực hiện:

  1. Vào Page Layout Page Setup
  2. Vào Home Page Setup
  3. Vào File Page Setup  
  4. Vào View Page Setup   

ĐÁP ÁN: A

CÂU 028: Trong Microsoft Word 2010, muốn mở một file văn bản đã có sẵn, người ta thực hiện:

  1. Vào File New
  2. Vào View Open
  3. Vào File Open
  4. Vào Home Open

ĐÁP ÁN: C

CÂU 029: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi đơn vị đo của thước kẻ (Ruler), người ta thực hiện:

  1. Vào File Option  Advanced
  2. Vào Page Layout Option  Advanced 
  3. Vào View Option  Advanced    
  4. Vào Home Option  Advanced    

ĐÁP ÁN: A

CÂU 030: Trong Microsoft Word 2010, các công cụ định dạng trong văn bản như, font, paragraph, copy, paste, bullet and numbering… nằm ở thanh thực đơn nào:

  1. Home
  2. Insert
  3. Page Layout
  4. References

ĐÁP ÁN: A

Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản mô đun 4

CÂU 001: Phần mềm Microsoft Excel dùng để làm gì:

  1. Tính toán
  2. Xem phím
  3. Nghe nhạc
  4. Ghi âm

ĐÁP ÁN: A

CÂU 002: Trong Microsoft Excel, muốn kiểm tra phiên bản  đang sử dụng, người ta thực hiện:

  1. Vào File Help  Microsoft Excel Help
  2. Vào File Help  About Microsoft Excel
  3. Vào Home Help
  4. Vào View Guide

ĐÁP ÁN: B

CÂU 003: Trong Microsoft Excel 2010, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề nào đó, người ta thực hiện:

  1. Vào File→ Help→ Microsoft Excel Help
  2. Vào File→ Help→ About Microsoft Excel
  3. Vào Home→ Help
  4. Vào View→ Guide

ĐÁP ÁN: A

CÂU 004: Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện?

  1. Ctrl + S
  2. Ctrl + C
  3. Ctrl + X
  4. Ctrl + Z

ĐÁP ÁN: D

CÂU 005: Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:

  1. Alt +Home
  2. Ctrl + Home
  3. Shift + Home
  4. Tab + Home

ĐÁP ÁN: B

CÂU 006: Một trong những thuật ngữ sau không  phải dùng để chỉ một thành phần của Microsoft Excel:

  1. WorkBook
  2. WorkSheet
  3. Workdocument
  4. WorkSpace

ĐÁP ÁN: C

CÂU 007: Trong Microsoft Excel 2010, để mở một tập tin, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + O
  2. Alt + F
  3. Ctrl + F
  4. Alt + O

ĐÁP ÁN: A

CÂU 008: Trong Microsoft Excel 2010, một trong các View sau không được hỗ trợ khi đang thao tác trên WorkBook:

  1. Normal View
  2. Sheet View
  3. Page Break Preview
  4. Print Preview

ĐÁP ÁN: B

CÂU 009: Trong Microsoft Excel 2010, kết quả của công thức = MIN(2,MOD(8,5)) là:

  1. 8
  2. 7
  3. 2
  4. 5

ĐÁP ÁN: C

CÂU 010: Trong Microsoft Excel 2010, để bật tắt thanh công thức, người ta thực hiện:

  1. Vào View -> Formular bar
  2. Vào View -> Toolbars
  3. Vào View -> Status bar
  4. Vào View -> Ruler

ĐÁP ÁN: A

CÂU 011: Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 bảng tính (Worksheet), người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + Shift + F11
  2. Alt + Shift + F11
  3. Shift + F11
  4. Shift + F10

ĐÁP ÁN : C

CÂU 012: Tên một tập tin bảng tính Microsoft Excel 2010 thường có đuôi mở rộng là:

  1. .xlsa
  2. .xlsy
  3. .xlsk
  4. .xlsx

ĐÁP ÁN: D

CÂU 013: Trong Microsoft Excel 2010, để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + O
  2. Ctrl + A
  3. Shift + S
  4. Ctrl + S

ĐÁP ÁN : D

CÂU 014: Trong Microsoft Excel 2010, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, người ta thực hiện:

  1. Vào Home -> Save
  2. Vào Data -> Save
  3. Vào Insert -> Save
  4. Vào File – Save

ĐÁP ÁN: D

CÂU 015: Trong Microsoft Excel 2010, để tạo mới một bảng tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Shift + Ctrl + N
  2. Ctrl + N
  3. Ctrl + A
  4. Ctrl + O

ĐÁP ÁN: B

CÂU 016: Trong Microsoft Excel 2010, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, người ta thực hiện:

  1. Save As
  2. New
  3. Save
  4. Replace

ĐÁP ÁN: A

 CÂU 017: Trong Microsoft Excel 2010, để xuống dòng trong cùng một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + B
  2. Alt + Enter
  3. Alt + F11
  4. Ctrl + D

ĐÁP ÁN: B

CÂU 018: Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn, người ta thực hiện:

  1. Vào Home -> Number…
  2. Vào Data -> Number…
  3. Vào Insert -> Number…
  4. Vào View -> Number…

ĐÁP ÁN: A

CÂU 019: Trong Microsoft Excel 2010, khi nhập dữ liệu dạng ngày tháng năm, nếu giá trị ngày tháng năm đó không hợp lệ thì Microsoft Excel coi đó là dữ liệu dạng nào:

  1. Thời gian
  2. Số
  3. Ngày Tháng năm
  4. Chuỗi

ĐÁP ÁN: D

CÂU 020: Trong Microsoft Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô chuỗi các kí tự:

  1. &
  2. $
  3. %
  4. #

ĐÁP ÁN: D

CÂU 021: Trong Microsoft Excel 2010, để đánh dấu bôi đen khối ô (Cell) rời rạc, người ta thực hiện:

  1. Giữ Ctrl + Nhấn chuột phải vào các ô
  2. Giữ Ctrl + Nhấn chuột trái vào các ô
  3. Giữ Alt + Nhấn chuột phải vào các ô
  4. Giữ Alt + Nhấn chuột trái vào các ô

ĐÁP ÁN: B

CÂU 022: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10, tại ô B2 gõ vào công thức = PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:

  1. #VALUE
  2. 2
  3. 10
  4. 50

ĐÁP ÁN: D

CÂU 023: Trong Microsoft Excel 2010, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + A
  2. Ctrl + All
  3. Ctrl + Alt + Space
  4. Ctrl + Alt + A

ĐÁP ÁN: A

 CÂU 024: Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ B$3 là địa chỉ gì:

  1. Tương đối
  2. Tuyệt đối
  3. Hỗn hợp
  4. Biểu diễn sai

ĐÁP ÁN: C

CÂU 025: Trong Microsoft Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì:

  1. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
  2. Công thức nhập sai và Microsoft Excel thông báo lỗi
  3. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
  4. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

ĐÁP ÁN: D

CÂU 026: Khi nhập dữ liệu vào Microsoft Excel, điều nào sau đây sai:

  1. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng bên trái
  2. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng bên trái
  3. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
  4. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

ĐÁP ÁN: A

CÂU 027: Trong Microsoft Excel 2010, giao của một hàng và một cột được gọi là gì:

  1. Dữ liệu
  2. Ô
  3. Trương
  4. Công thức

ĐÁP ÁN: B

CÂU 028: Trong Microsoft Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:

  1. &
  2. #
  3. $
  4. *

ĐÁP ÁN: B

CÂU 029: Trong Microsoft Excel 2010, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào là đúng:

  1. B1…H15
  2. B1:H15
  3. B1-H15
  4. .H15

ĐÁP ÁN: B

CÂU 030: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc, tại ô C2 người ta gõ công thức = A2 thì nhận được kết quả là gì:

  1. #value
  2. TINHOC
  3. TinHoc
  4. Tinhoc

ĐÁP ÁN: D

Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản mô đun 5

CẤU 001: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn một đoạn âm thanh vào slide, người ta thực hiện:

  1. Vào Insert -> Audio
  2. Vào Insert -> Shapes
  3. Vào Insert -> Equation
  4. Vào Insert -> Chart

ĐÁP ÁN : A

 CÂU 002: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng xuất hiện của từng trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện trong thanh công cụ:

  1. Animations
  2. Transition
  3. Home
  4. View

 CÂU 003: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập một slide master, người ta thực hiện:

  1. Vào File -> Slide Master
  2. Vào View -> Slide Master
  3. Vào View –> Handout Master
  4. Vào View -> Notes Master

ĐÁP ÁN: B

CÂU 004: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hyperlink, người ta chọn text hay đối tượng mà người ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện:

  1. Vào Insert -> Hyperlink
  2. Vào Insert -> Action
  3. Vào Home -> Hyperlink
  4. Vào Home -> Action

ĐÁP ÁN: A

CÂU 005: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện:

  1. Vào View -> Chart…
  2. Vào Format -> Chart…
  3. Vào Slide Design -> Chart…
  4. Vào Insert -> Chart…

ĐÁP ÁN: D

CÂU 006: Trong Microsoft PowerPoint 2010, chế độ hiển thị (Presentation Views) nào sau là không đúng:

  1. Normal View
  2. Slide Sorter
  3. Notes Page
  4. Zoom View

ĐÁP ÁN : D

CÂU 007: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn một ký hiệu vào trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:

  1. Vào Insert -> Diagram
  2. Vào Insert -> Component
  3. Vào Insert -> Comment
  4. Vào Insert -> Symbol

ĐÁP ÁN: D

CÂU 008: Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng biểu vào trang thuyết trình (slide), muốn chia một ô nào đó thành 2 ô thì người ta thực hiện:

  1. Nhấn chuột phải vào ô đó, vào Layout -> Split Cells
  2. Nhấn chuột phải vào ô đó, vào Layout -> Merge Cells
  3. Nhấn chuột phải vào ô đó, vào Layout -> Insert Above
  4. Kích chuột phải vào ô đó, vào Layout -> Insert Below

ĐÁP ÁN : A

CÂU 009: Trong Microsoft PowerPoint 2010, vào Insert -> Chart -> Column … điều gì thực hiện:

  1. Để chèn biểu đồ hình tròn
  2. Để chèn biểu đồ hình cột
  3. Để chèn hình tròn
  4. Để chèn hình cột

ĐÁP ÁN: B

 CÂU 010: Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng nào cho phép thay đổi bố cục của trang thuyết trình (slide) đã chọn:

  1. Vào Home -> Layout
  2. Vào Home -> New Slide
  3. Vào Home -> Reset
  4. Vào Home -> Reset Layout

ĐÁP ÁN : A

CÂU 011: Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng nào cho phép ẩn trang thuyết trình (slide) đã chọn:

  1. Vào Slide Show -> Hide Slide
  2. Vào Home -> Hide Slide
  3. Vào View -> Hide Slide
  4. Vào Review -> Hide Slide

ĐÁP ÁN : A

CÂU 012: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu từ trang thuyết trình (slide) hiện tại, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + F5
  2. Alt + F5
  3. Shift + F5
  4. F5

ĐÁP ÁN: C

CÂU 013: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn tất cả các trang thuyết trình (slide) trong bài thuyết trình, người ta thực hiện:

  1. Vào File -> Select All
  2. Vào Home -> Select -> Select All
  3. Vào Home -> Select All
  4. Vào Home -> Editing -> Select All

ĐÁP ÁN: B

CÂU 014: Trong Microsoft PowerPoint 2010, dùng cách nào để thay đổi bố cục cho trang thuyết trình (slide) đã chọn thành bố cục gồm tiêu đề và văn bản:

  1. Vào Home -> Layout -> Title and Content
  2. Vào Home -> Layout -> Title Slide
  3. Vào Home -> Layout -> Blank
  4. Vào Home -> Layout -> Title Only

ĐÁP ÁN: A

CÂU 015: Trong Microsoft PowerPoint 2010, trước khi thoát khỏi phần mềm nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện thông báo, để lưu lại tập tin này, người ta sẽ kích phím chuột trái vào nút nào trong bảng thống báo:

  1. Nút Yes
  2. Nút No
  3. Nút Cancel
  4. Nút Save

ĐÁP ÁN : A

CÂU 016: Phần mềm Microsoft PowerPoint 2010 dùng để làm gì?

  1. Lập bảng tính
  2. Soạn thảo văn bản
  3. Trình chiếu văn bản
  4. Lập biểu đồ

ĐÁP ÁN: C

CÂU 017: Trong Microsoft PowerPoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là :

  1. Quick Access Toolbar
  2. Quick Toolbar Access
  3. Access Toolbar Quick
  4. Toolbar Access Quick

ĐÁP ÁN: A

CÂU 018: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chuyển sang chế độ đọc, người ta thực hiện:

  1. Vào View -> Reading Mode
  2. Vào Review -> Reading Mode
  3. Vào Review -> Reading View
  4. Vào View -> Reading View

ĐÁP ÁN : D

CÂU 019: Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + Q tương ứng với lệnh nào sau đây:

  1. Vào Design -> Page setup
  2. Vào Home -> Quick Styles
  3. Vào View -> Zoom
  4. Vào File -> Exit

ĐÁP ÁN: D

CÂU 021: Trong Microsoft PowerPoint 2010, tên một tập tin trình diễn (Presentation) thường có đuôi mở rộng là:

  1. PPTA
  2. PPTR
  3. PPTK
  4. PPTX

ĐÁP ÁN: D

CÂU 022: Trong Microsoft PowerPoint 2010, phím F12 tương ứng với lệnh nào sau đây:

  1. Vào File -> Print -> Print Current Slide
  2. Vào File – Save as
  3. Vào View -> Broadcast slideshow…
  4. Vào View -> Side Master

ĐÁP ÁN: B

CÂU 023: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu giao diện (themes) đã có, người ta thực hiện:

  1. Vào Home -> New -> Themes -> Chọn mẫu -> OK
  2. Vào Home -> New – Themes -> Chọn mẫu -> Create
  3. Vào File -> New -> Themes -> Chọn mẫu -> Create
  4. Vào File – New -> Themes -> Chọn mẫu -> OK

ĐÁP ÁN: C

 CÂU 024: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để lưu tập tin ppt đang mở, người ta thực hiện:

  1. Vào File -> Save
  2. Vào File -> Save As
  3. Vào Home – Save
  4. Vào Home -> Close

ĐÁP ÁN: A

CÂU 025: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn mẫu giao diện cho các trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:

  1. Vào Home -> Slide Design
  2. Vào Slide Show -> Slide Design
  3. Vào Design -> chọn mẫu trong Themes
  4. Vào Home -> chọn mẫu trong Themes

ĐÁP ÁN : C

CÂU 026: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + A
  2. Ctrl + B
  3. Ctrl + Z
  4. Ctrl + R

ĐÁP ÁN: C

CÂU 027: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn màu nền cho một trang thuyết trình (slide) trong bài trình diễn, người ta thực hiện:

  1. Vào Home -> Background Styles
  2. Vào View -> Background Styles
  3. Vào Desgin -> Background Styles
  4. Vào Animations -> Background Styles

ĐÁP ÁN: C

CÂU 028: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo thêm 1 trang thuyết trình (slide) mới, người ta sử dụng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + O
  2. Ctrl + P
  3. Ctrl + N
  4. Ctrl + M

ĐÁP ÁN: D

CÂU 029: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực chèn nút lệnh trở về trang thuyết trình (slide) cuối cùng, người ta thực hiện:

  1. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: End
  2. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: Home
  3. Vào Home -> Shapes -> Action Button: Return
  4. Vào Home -> Shapes -> Action Button: End

ĐÁP ÁN: A

CÂU 030: Trong Microsoft PowerPoint 2010, Slide Master được sử dụng để:

  1. Lưu trữ thông tin về thiết kế kiểu dáng, màu sắc, font chữ, bố cục… cho các slide
  2. Thiết lập các thông số cho các trang in
  3. Sắp xếp vị trí của header, footer
  4. Tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang

ĐÁP ÁN: A

Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản mô đun 6

CÂU 001: Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là:

  1. IAP
  2. ISP
  3. IIS
  4. ICP

ĐÁP ÁN: B

CÂU 002: Các thành phần của tên miền dược phân cách bằng ký tự gì:

  1. Dấu “.”
  2. Dấu “,”
  3. Dấu “#”
  4. Dấu “@”

ĐÁP ÁN: A

CÂU 003: Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây:

  1. Microsoft Word
  2. Microsoft Excel
  3. Internet Explorer
  4. Wordpad

ĐÁP ÁN: C

CÂU 004: Dịch vụ Internet được cung cấp ở Việt Nam vào năm nào:

  1. 1986
  2. 1990
  3. 1997
  4. 2000

ĐÁP ÁN: C

CÂU 005: WWW là viết tắt của dòng nào:

  1. Word Wide Web
  2. Word Web Wide
  3. Word Wild Web
  4. World Wide Web

ĐÁP ÁN: D

CÂU 006: Trong mạng máy tính, thuật ngữ “Online” có nghĩa là:

  1. Đang tải
  2. Không tải được
  3. Trực tuyến
  4. Ngoài tuyến

ĐÁP ÁN : C

CÂU 007: www.google.com thì “.com” có nghĩa là:

  1. Đây là đuôi tên miền của các trang web giáo dục
  2. Đây là duôi tên miền của các trang web thông thường
  3. Đây là đuôi tên miền của các trang web dành cho tổ chức
  4. Đây là đuôi tên miền của các trang web thương mai, dịch vụ

ĐÁP ÁN: D

CÂU 008: Tiền thân của mạng Internet ngày nay là:

  1. Intranet
  2. ARPANET
  3. LAN
  4. WAN

ĐÁP ÁN: B

CÂU 009: Bộ giao thúc truyền thông dữ liệu dùng trên mạng Internet hiện nay là:

  1. TCP/IP
  2. OSI
  3. IPX
  4. Apple Talk

ĐÁP ÁN: A

CÂU 010: Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào:

  1. 01/12/1997
  2. 01/01/1997
  3. 01/06/1997
  4. 01/06/1998

ĐÁP ÁN: A

CÂU 011: Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có thông tin nào:

  1. Địa chỉ IP
  2. Địa chỉ nhà
  3. Mã sản phẩm
  4. GPS

ĐÁP ÁN: A

CÂU 012: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì:

  1. Mạng cục bộ
  2. Mạng diện rộng
  3. Mạng toàn cầu
  4. Một ý nghĩa khác

ĐÁP ÁN: A

CÂU 013: Nếu kết nối Internet chậm, nguyên nhân chính là gì:

  1. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẹn mạch
  2. Do chưa trả phí Internet
  3. Do Internet tốc độ chậm
  4. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet

ĐÁP ÁN: A

CÂU 014: Thế nào là một website được bảo vệ:

  1. Một website được bảo vệ là một website chỉ cho phép truy nhập có giới hạn, muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu.
  2. Một website không được bảo vệ cho phép truy nhập không giới hạn, muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin, phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu bất kỳ.
  3. Một website dành cho mọi người có thể truy cập không cần cài đặt mật khẩu
  4. Một website được bảo vệ là một website không cho phép truy nhập có giới hạn

ĐÁP ÁN: A

CÂU 015: Thuật ngữ tường lửa (Firewall) là:

  1. Tường lửa là một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
  2. Tường lửa là một hệ thống bao gồm phần cứng
  3. Tường lửa là một hệ thống phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
  4. Tường lửa là hệ thống không bao gồm phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet

ĐÁP ÁN: A

CÂU 016: Trên mạng Internet, Virút máy tính có thể lay lan như thế nào:

  1. Lây lan qua thư điện tử
  2. Lây lan qua đường dây mạng
  3. Lây lan qua nhà cung cấp Internet
  4. Lây lan qua máy in trên mạng

ĐÁP ÁN: A

CÂU 017: Phát biểu nào sau đây về phần mềm gián điệp là đúng:

  1. Là nhóm các phần mềm độc hại có khả năng phát triển các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet và gửi các thông in đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn.
  2. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet
  3. Là nhóm các phần mềm không độc hại gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn
  4. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện trên cá nhân hay trên mạng Internet

ĐÁP ÁN: A

CÂU 018: Giao thức HTTP là:

  1. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
  2. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
  3. Là tên của trang web
  4. Là địa chỉ của trang web

ĐÁP ÁN: A

CÂU 019: Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa số trình duyệt dùng để:

  1. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
  2. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
  3. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
  4. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn

ĐÁP ÁN: B

CÂU 020: Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, người ta thực hiện lệnh:

  1. File -> Open
  2. File -> New
  3. Ctrl + N
  4. Cả câu B và C đều được

ĐÁP ÁN : D

CÂU 021: Để xem lại lịch sử duyệt web trên trình duyệt Internet Explorer, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

  1. Ctrl + L
  2. Ctrl + H
  3. Ctrl + P
  4. Ctrl + M

ĐÁP ÁN: B

CÂU 022: Nút Back trên các trình duyệt Web dùng để:

  1. Quay trở lại trang Web trước đó
  2. Quay trở lại cửa sổ trước đó
  3. Quay trở lại màn hình trước đó
  4. Đi đến trang Web tiếp theo

ĐÁP ÁN: A

CÂU 023: Nút Forward trên các trình duyệt web dùng để:

  1. Đi đến cửa sổ trước đó
  2. Đi đến màn hình trước đó
  3. Quay lại trang web trước đó
  4. Đi đến trang web tiếp theo

ĐÁP ÁN: D

CÂU 024: Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, người ta có thể dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer:

  1. Ctrl + T
  2. Alt + T
  3. Att + 
  4. Alt + F3

ĐÁP ÁN : C

CÂU 025: Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là sai:

  1. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhua
  2. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung
  3. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.
  4. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt

ĐÁP ÁN: D

CÂU 026: Phần History trong các Browser dùng để:

  1. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ
  2. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng
  3. Liệt kê tên các trang web
  4. Liệt kê số người đã sử dụng Internet

ĐÁP ÁN: A

CÂU 027: Muốn lưu các địa chỉ yêu thích (Favorites), người ta sử dụng chức năng nào sau đây:

  1. Add link
  2. Add Favorite
  3. Add to Favorite
  4. Ogranize Favorite

ĐÁP ÁN: C

CÂU 028: Trong Internet Explorer, để hiện/ẩn các nút công cụ chuẩn, người ta thực hiện:

  1. View -> Toolbars -> Standard Buttons
  2. View –> Options -> Standard Buttons
  3. View -> Default
  4. View -> All Toolbars

ĐÁP ÁN : D

CÂU 029: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website cso .edu.vn thì website đó dùng thuộc về lĩnh vực nào:

  1. Lĩnh vực chính phủ ở Việt Nam
  2. Lĩnh vực giáo dục ở Việt Nam
  3. Lĩnh vực cung cấp thông tin ở Việt Nam
  4. Thuộc về các tổ chức khác

ĐÁP ÁN: B

CÂU 030: Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:

  1. com
  2. [email protected]
  3. edu
  4. hpc2.com.vn

ĐÁP ÁN: B

Học viện JUN OPEN tuyển sinh chứng chỉ tin học theo thông tư 03. Học viên có thể tham khảo bài viết bên dưới để có thông tin cụ thể:

                                                 ⇒⇒⇒ Thi Chứng Chỉ Tin Học Theo Thông Tư 03

Thông tin liên hệ:

Học viện JUN OPEN

  • Địa chỉ: 26 Thanh Đa, Phường 27, Quận Bình Thạnh.
  • ( Trường Công Đoàn Thành Phố Hồ Chí Minh)
  • Điện thoại: 0888.013.000 (zalo: Học Viện JUN OPEN)
  • Email: [email protected]
  • Website: junopen.edu.vn
  • Hỗ trợ tư vấn 24/7, nộp hồ sơ tất cả các ngày trong tuần kể cả thứ 7,CN.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *